THAM GIA NGAY
Sự kiện |
ĐỒNG HÀNH GIANG HỒ KỲ 6
Thời gian: Sau thời gian bảo trì ngày 11/10/2023 - 24/12/2023.
Nội dung:
Khi mở hoạt động Đồng Hành Giang Hồ, Huynh Tỷ có thể nhận năng động để tăng cấp Đồng Hành Giang Hồ, nhận Thưởng Thường và Thưởng Hào Hoa.
Trong hoạt động Đồng Hành Giang Hồ, có thể nhận năng động từ hoạt động ngày và hoạt động hạn giờ, năng động nhận được tự động chuyển thành EXP trong Đồng Hành Giang Hồ, từ đó tăng cấp Đồng Hành Giang Hồ.
Mở khóa Thưởng Thuờng sẽ nhận được thưởng cơ bản theo cấp; Mở khóa Thưởng Hào Hoa còn nhận thêm nhiều thưởng riêng. Ở các cấp đặc biệt còn nhận được Tiền Dẫn, Xu Luyện Võ, Xu Y Phường.
Lưu ý:
- Mua Thưởng Hòa Hoa chỉ mua được bằng NB, không sử dụng NB dự trữ cho gói mua này.
- Tăng cấp nhanh sẽ tốn 60 NBK (hoặc NB dự Trữ, NB).
THƯỞNG HÀO HOA (MUA 1680 NGUYÊN BẢO):
Cấp | Quà 1 | Số lượng | Quà 2 | Số lượng |
---|---|---|---|---|
1 | Hộp Thú Quyết Càn Ngọc | 1 | Tiền Dẫn | 10 |
Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Rương Đá Qúy LV3 | 1 | |
2 | Rương Thiên Bổ Bí Tàng | 1 | Một Đôi Ngọc | 1 |
3 | 20 Mảnh Yếu Quyết | 3 | Qùa Anh Hùng | 3 |
4 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Hộp Tam Tài Thông Dị | 1 |
5 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Luyện Võ | 60 |
6 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Rương Đá Qúy LV3 | 1 |
7 | Rương Thiên Bổ Bí Tàng | 1 | Một Đôi Ngọc | 1 |
8 | 20 Mảnh Yếu Quyết | 3 | Qùa Anh Hùng | 3 |
9 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Lam Điền Lệnh | 1 |
10 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Y Phường | 25 |
11 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Rương Đá Qúy LV3 | 1 |
12 | Rương Thiên Bổ Bí Tàng | 1 | Một Đôi Ngọc | 1 |
13 | 20 Mảnh Yếu Quyết | 3 | Qùa Anh Hùng | 3 |
14 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Hộp Tam Tài Thông Dị | 1 |
15 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Luyện Võ | 60 |
16 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Rương Đá Qúy LV3 | 1 |
17 | Rương Thiên Bổ Bí Tàng | 1 | Một Đôi Ngọc | 1 |
18 | 20 Mảnh Yếu Quyết | 3 | Qùa Anh Hùng | 3 |
19 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Lam Điền Lệnh | 1 |
20 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Y Phường | 25 |
21 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Chìa Thần Bí | 1 |
22 | Quả Tiềm Năng | 3 | Qùa Anh Hùng | 3 |
23 | Vạn Tượng Yếu Quyết Bí Bảo | 1 | Túi Qủa Tiềm Năng | 1 |
24 | Mảnh Tân Mãng Phù | 2 | Hộp Tam Tài Thông Dị | 1 |
25 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Luyện Võ | 60 |
26 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Chìa Thần Bí | 1 |
27 | Quả Tiềm Năng | 5 | Qùa Anh Hùng | 3 |
28 | Vạn Tượng Yếu Quyết Bí Bảo | 1 | Túi Qủa Tiềm Năng | 1 |
29 | Mảnh Tân Mãng Phù | 2 | Lam Điền Lệnh | 1 |
30 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Y Phường | 25 |
31 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Chìa Thần Bí | 1 |
32 | Quả Tiềm Năng | 5 | Qùa Anh Hùng | 3 |
33 | Vạn Tượng Yếu Quyết Bí Bảo | 1 | Túi Qủa Tiềm Năng | 1 |
34 | Mảnh Tân Mãng Phù | 2 | Hộp Tam Tài Thông Dị | 1 |
35 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Luyện Võ | 60 |
36 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Chìa Thần Bí | 1 |
37 | Quả Tiềm Năng | 5 | Qùa Anh Hùng | 3 |
38 | Vạn Tượng Yếu Quyết Bí Bảo | 1 | Túi Qủa Tiềm Năng | 1 |
39 | Đá Nhuận Hồn | 2 | Lam Điền Lệnh | 1 |
40 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Y Phường | 25 |
41 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Quẻ Thăm | 1 |
42 | Đá Trận Linh | 1 | Long Nguyên Phách | 10 |
43 | Đá Nhuận Hồn | 2 | Một Đôi Ngọc | 2 |
44 | Mảnh Cửu Thiên Linh Phách | 3 | Hộp Tam Hoa Tinh Hỗn | 1 |
45 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Luyện Võ | 60 |
46 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Quẻ Thăm | 1 |
47 | Đá Trận Linh | 1 | Long Nguyên Phách | 10 |
48 | Đá Nhuận Hồn | 2 | Một Đôi Ngọc | 2 |
49 | Mảnh Cửu Thiên Linh Phách | 3 | Lam Điền Lệnh | 1 |
50 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Y Phường | 25 |
51 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Quẻ Thăm | 1 |
52 | Đá Trận Linh | 1 | Long Nguyên Phách | 10 |
53 | Đá Nhuận Hồn | 2 | Một Đôi Ngọc | 2 |
54 | Mảnh Cửu Thiên Linh Phách | 3 | Hộp Tam Hoa Tinh Hỗn | 1 |
55 | Tiền Dẫn | 30 | Xu Luyện Võ | 60 |
56 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Quẻ Thăm | 1 |
57 | Đá Trận Linh | 1 | Long Nguyên Phách | 10 |
58 | Đá Nhuận Hồn | 2 | Một Đôi Ngọc | 2 |
59 | Mảnh Cửu Thiên Linh Phách | 3 | Lam Điền Lệnh | 1 |
60 | Tiền Dẫn | 40 | Xu Y Phường | 25 |
61 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Quẻ Thăm | 1 |
62 | Đá Trận Linh | 1 | Long Nguyên Phách | 10 |
63 | Đá Nhuận Hồn | 2 | Một Đôi Ngọc | 2 |
64 | Mảnh Cửu Thiên Linh Phách | 3 | Hộp Tam Hoa Tinh Hỗn | 1 |
65 | Tiền Dẫn | 40 | Xu Luyện Võ | 60 |
66 | Đồ Phổ Tình Duyên Anh Hùng | 2 | Quẻ Thăm | 1 |
67 | Đá Trận Linh | 1 | Long Nguyên Phách | 10 |
68 | Đá Nhuận Hồn | 2 | Một Đôi Ngọc | 2 |
69 | Mảnh Cửu Thiên Linh Phách | 3 | Xu Y Phường | 25 |
70 | Tiền Dẫn | 40 | Rương Xướng Du Giang Hồ | 1 |
71 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
72 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
73 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
74 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
75 | 30 NBK | 1 Bảo Châu | 1 | |
76 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
77 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
78 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
79 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
80 | 30 NBK | 1 Bảo Châu | 1 | |
81 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
82 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
83 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
84 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
85 | 30 NBK | 1 Bảo Châu | 1 | |
86 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
87 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
88 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
89 | Một Đôi Ngọc | 1 | 1 Vạn Xu | 1 |
90 | 30 NBK | 1 Bảo Châu | 1 |
THƯỞNG THƯỜNG (NHẬN MIỄN PHÍ):
Cấp | Quà | Số lượng |
---|---|---|
1 | Qùa Anh Hùng | 3 |
Địa Sát Cường Hóa | 1 | |
2 | 1000 Xu | 1 |
3 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
4 | 1000 Xu | 1 |
5 | Tiền Dẫn | 5 |
6 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
7 | 1000 Xu | 1 |
8 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
9 | 1000 Xu | 1 |
10 | Đá Ngũ Sắc | 10 |
11 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
12 | 1000 Xu | 1 |
13 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
14 | 1000 Xu | 1 |
15 | Tiền Dẫn | 5 |
16 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
17 | 1000 Xu | 1 |
18 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
19 | 1000 Xu | 1 |
20 | Đá Ngũ Sắc | 10 |
21 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
22 | 1000 Xu | 1 |
23 | Mảnh Linh Hồn -Lục | 1 |
24 | 1000 Xu | 1 |
25 | Tiền Dẫn | 5 |
26 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
27 | 1000 Xu | 1 |
28 | Mảnh Linh Hồn -Lục | 1 |
29 | 1000 Xu | 1 |
30 | Mảnh Linh Hồn -Lục | 1 |
31 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
32 | 1000 Xu | 1 |
33 | Mảnh Linh Hồn -Lục | 1 |
34 | 1000 Xu | 1 |
35 | Tiền Dẫn | 5 |
36 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
37 | 1000 Xu | 1 |
38 | Mảnh Linh Hồn -Lục | 1 |
39 | 1000 Xu | 1 |
40 | Mảnh Linh Hồn -Lục | 1 |
41 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
42 | 1000 Xu | 1 |
43 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
44 | 1000 Xu | 1 |
45 | Tiền Dẫn | 10 |
46 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
47 | 1000 Xu | 1 |
48 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
49 | 1000 Xu | 1 |
50 | Đá Ngũ Sắc | 10 |
51 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
52 | 1000 Xu | 1 |
53 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
54 | 1000 Xu | 1 |
55 | Tiền Dẫn | 10 |
56 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
57 | 1000 Xu | 1 |
58 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
59 | 1000 Xu | 1 |
60 | Lam Điền Lệnh | 1 |
61 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
62 | 1000 Xu | 1 |
63 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
64 | 1000 Xu | 1 |
65 | Tiền Dẫn | 10 |
66 | Địa Sát Cường Hóa | 1 |
67 | 1000 Xu | 1 |
68 | 1000 Xu | 1 |
69 | 1000 Xu | 1 |
70 | Cửu Thiên Linh Phách | 1 |
71 | 1000 Xu | 1 |
72 | 1000 Xu | 1 |
73 | 1000 Xu | 1 |
74 | 1000 Xu | 1 |
75 | 1 Bảo Châu | 1 |
76 | 1000 Xu | 1 |
77 | 1000 Xu | 1 |
78 | 1000 Xu | 1 |
79 | 1000 Xu | 1 |
80 | 1 Bảo Châu | 1 |
81 | 1000 Xu | 1 |
82 | 1000 Xu | 1 |
83 | 1000 Xu | 1 |
84 | 1000 Xu | 1 |
85 | 1 Bảo Châu | 1 |
86 | 1000 Xu | 1 |
87 | 1000 Xu | 1 |
88 | 1000 Xu | 1 |
89 | 1000 Xu | 1 |
90 | 1 Bảo Châu | 1 |
Tiệm Đồng Hành
Tiệm Đồng Hành gồm 4 tiệm Đổi đạo cụ, Thức tỉnh Anh Hùng, Võ Hồn Thần Khí và Thời Trang độc quyền. Huynh Tỷ có thể dùng Tiền Dẫn, Xu Luyện Võ và Xu Y Phường, đổi đạo cụ cần trong Tiệm tương ứng. Số số lượng đổi đạo cụ đạt mức tối đa thì không thể đổi đạo cụ này được nữa.
Ảo Hóa Thần Khí Võ Hồn (Dùng Xu Y Phường đổi):
Vật phẩm | Xu Y Phường | Giới hạn đổi |
---|---|---|
Thố Lâm Mai Tiêu (VV) | 170 | 1 |
Chiêu Tài Tiến Bảo (VV) | 170 | 1 |
Kẹo Mộng Ảo (VV) | 170 | 1 |
Tinh Diệu Kê (VV) | 170 | 1 |
Mèo Chiêu Tài (VV) | 170 | 1 |
Thượng Phương Bảo Kiếm (VV) | 170 | 1 |
Hộp Y Phường | 5 | Không giới hạn |
Hổ Vải (VV) | 170 | 1 |
Thời Trang (Dùng Xu Y Phường đổi):
Vật phẩm | Xu Y Phường | Giới hạn đổi |
---|---|---|
Uyên Vi-Huyền (VV) | 140 | 1 |
Vân Hà Cẩm Phí (VV) | 140 | 1 |
Uyên Vi-Tương (VV) | 140 | 1 |
Uyên Vi-Bích (VV) | 140 | 1 |
Uyên Vi-Tử (VV) | 140 | 1 |
Uyên Vi-Phi (VV) | 140 | 1 |
Uyên Vi-Phi (VV) | 140 | 1 |
Sắc Xuân Đầy Tràn (VV) | 140 | 1 |
Sắc Hoa Bên Bờ (VV) | 140 | 1 |
Tước Vũ Tiên Duệ (VV) | 140 | 1 |
Sáo Ngọc Mừng Xuân (VV) | 140 | 1 |
Trường An Ý Khí (VV) | 140 | 1 |
Ngọc Quế Thùy Anh (VV) | 140 | 1 |
Phượng Vỹ Hương La (VV) | 140 | 1 |
Thụy Thú Trọng Cẩm (VV) | 140 | 1 |
Long Diệu Giang Hồ (VV) | 140 | 1 |
Thức Tỉnh Anh Hùng (Dùng Xu Luyện Võ đổi):
Vật phẩm | Xu Luyện Võ | Giới hạn đổi |
---|---|---|
Thái Huyền Kinh | 15 | 27 |
Cần Câu Huyền Thiết | 15 | 27 |
Nhu Ti Sách | 15 | 27 |
Trường Nhạc Bội | 15 | 27 |
Đoàn Thị Bội | 15 | 27 |
Yến Tộc Kiếm | 15 | 27 |
Phục Ma Sa | 15 | 27 |
Ký Tư Tỏa | 15 | 27 |
Phương Bác Đao | 15 | 27 |
Lược Hoàng Dương | 15 | 27 |
Hộp Luyện Võ | 15 | Không giới hạn |
Đạo Cụ (Dùng Tiền Dẫn):
Vật phẩm | Tiền dẫn | Giới hạn đổi |
---|---|---|
Tử Tủy Lệnh | 180 | 2 |
Long Nguyên Tinh Phách | 40 | 3 |
Vạn Tượng Yếu Quyết Bí Bảo | 20 | 10 |
Túi Đồng Hành Bất Ngờ | 5 | 20 |
Túi Đồng Hành Bất Ngờ -Lớn | 10 | 10 |
Rương Đồng Hành Giang Hồ-Cường Hóa | 15 | 5 |
Rương Đồng Hành Giang Hồ-Ám Khí | 15 | 5 |
Chìa Thần Bí | 20 | Không giới hạn |
Đá Nhuận Hồn | 10 | Không giới hạn |
Đá Ngũ Sắc | 2 | Không giới hạn |
Anh Hùng-Hoa | 1 | Không giới hạn |
Quy tắc tổng kết
Hoạt động Đồng Hành Giang Hồ mỗi kỳ 63 ngày, hoạt động kết thúc, năng động sẽ không chuyển hóa thành EXP. Hoạt động kỳ sau mở cần mở khóa lại Thưởng Thường và Thưởng Hào Hoa.
Thông Tin Hỗ Trợ:
- Huynh Tỷ có thể tham gia thảo luận và tìm hiểu về Tân Thiên Long Mobile - VNG tại:
- Facebook: Fanpage Tân Thiên Long Mobile - VNG
- Các thắc mắc liên quan đến Tân Thiên Long Mobile - VNG, Huynh Tỷ vui lòng gửi thông tin về trang Hỗ Trợ hoặc liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.